WAVE  AlPHA  PHIÊN BẢN CỔ ĐIỂN
             
            
            
            
                Ra mắt tháng 09 năm 2023, Wave Alpha phiên bản cổ điển với 2 màu hoàn toàn mới cùng bộ tem được phối màu đầy ấn tượng, thu hút ánh nhìn, giúp bạn thể hiện phong cách cổ điển trong thời đại mới
            
            
            
            
            
                
Phiên bản cổ điển mới
Ấn tượng với màu xám trắng và màu vàng trắng mang phong cách cổ điển, đem lại cho bạn một hơi thở thời đại đầy độc đáo. Việc phối hai màu xe chủ đạo mới cùng màu sắc tem hài hòa và bộ yếm trắng gợi về trong tâm trí khách hàng hình ảnh quen thuộc của những chiếc xe số huyền thoại.

Tem xe màu độc đáo
Thiết kế tem trên thân xe hài hòa với logo "Wave Alpha" và nền họa tiết nhạt, cùng màu sắc tem mới riêng biệt trên mỗi xe. Toàn bộ thiết kế giúp người dùng khoe trọn tính cổ điển mà trẻ trung, xưa nhưng không cũ.

Mặt đồng hồ dễ quan sát
Các thông số vận hành được hiển thị đầy đủ giúp người lái quan sát một cách dễ dàng và thuận tiện. Hệ thống đèn hiển thị trên mặt đồng hồ nổi bật, dễ quan sát khi di chuyển.

Động cơ 110cc
Wave Alpha được trang bị động cơ 110cc bền bỉ, hiệu suất cao mà vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách vượt trội, từ đó đem lại cảm giác lái thú vị và tiết kiệm chi phí vận hành.

Đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sáng khi xe vận hành
Chế độ đèn luôn sáng đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt. Bên cạnh đó, khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố cũng được tăng lên, kể cả trong điều kiện ánh sáng ban ngày, giúp người lái an tâm di chuyển.

Ổ khóa đa năng 3 trong 1
Ổ khóa bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.
Ổ khóa đa năng 3 trong 1
Ổ khóa bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.
 
 
Wave Alpha phiên bản cổ điển
Giá từ: 18.939.273 VNĐ
 
Đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sáng khi xe vận hành
 
Ổ khóa đa năng 3 trong 1
 
 
 
 
 
 
 
Bảng giá và màu sắc
 
Giá bán lẻ đề xuất: 18.939.273 VNĐ
 
 
Thông số kĩ thuật
Dài x Rộng x Cao
1.913 mm x 689 mm x 1.076 mm
 
 
Kích cỡ lớp trước/ sau
Lốp trước 70/90-17M/C 38P
Lốp sau 80/90-17M/C 50P
 
 
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
 
 
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
 
 
Loại động cơ
4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí
 
 
Công suất tối đa
6,12 kW/ 7.500 vòng/ phút
 
 
Dung tích nhớt máy
Sau khi xả 0,8 L
Sau khi rã máy 1,0 L
 
 
Moment cực đại
8,44 Nm/ 5.500 vòng/ phút
 
 
Đường kính x Hành trình pít tông
 
 
 
 
